Máy toàn đạc điện tử SOKKIA-CXSeries
Toàn đạc điện tử thế hệ CX là thế hệ toàn đạc điện tử mới nhất của SOKKIA trong năm 2012.
Thế hệ CX vẫn kế thừa những tính ưu việt của thế hệ 50RX Series
và 50X Series đồng thời đem đến những tính năng mới hơn và thuận tiện hơn cho người sử dụng.
Nét đặc trưng cơ bản Máy toàn đạc điện tử SOKKIA-CXSeries
Độ chính xác đo cạnh : 2mm + 2ppmxD
Khoảng cách đo cùng gương đơn : 5000m
Khoảng cách đo laser không gương : 500m
Tự động bù xiên : ± 6’
Tốc độ đo của máy : Fine (0,9s), Rapid (0,7s), Tracking (0,3s)
Bộ nhớ trong : 10.000 điểm
Nhớ ngoài bằng SD Card USB : max 4GB
Cổng truyền số liệu RS232
Trang bị đèn chỉ dẫn Guild light : 2 màu
Pin BDC70B : hoạt động lien tục trong vòng 36h
Khả nằng hoạt động trong điều kiện thời tiết : -30 đến 600C
Phần mềm ứng dụng cãi sẵn
Coord : Đo lưu tọa độ
MLM : Đo khoảng cách gián tiếp
REM : Đo chiều cao gián tiếp
Offset : Đo bù
Setting out : Đo cắm điểm
Setting Line : Đo cắm đường thẳng
Setting Arc : Đo cắm đường cong
Resection : Đo giao hội nghịch
Area : Đo diện tích vùng
Point Projection : Đo chiếu điểm
Traverse : Đo hiệu chỉnh đường truyền

Thông số kỹ thuật cơ bản Máy toàn đạc điện tử SOKKIA-CXSeries
Loại máy | CX 101 | CX 102 | CX105 | CX 107 | |||
Ống kính | Chiều dài: 171mm, ống ngắm sơ bộ: 45mm, độ phóng đại 30x, độ phân giải ống kính 2,5’. Trường ngắm: 1030’, khoảng ngắm nhỏ nhất: 1,3m, ảnh: thuận. | ||||||
Đo góc | |||||||
Độ phân giải hiển thị |
0,5″/1″(CX101) ,1″/5”, 0.2/1mg, 0.005/0.02mil |
||||||
Độ chính xác |
1” | 2″ | 5″ | 7” | |||
IACS | có | ||||||
Chế độ đo | H | Cùng chiều/ ngược chiều kim đồng hồ, đặt về 0, nhập góc, đo lặp | |||||
V | Góc thiên đỉnh 0, ngang 0, độ dốc % | ||||||
Tự động bù xiên | Bù xiên 2 trục, Phạm vi bù: ± 6’ | ||||||
Đo cạnh |
Dùng công nghệ Pha và tia laser đỏ |
||||||
Đơn vị | Meter, food, food + inch, US food, US food + inch | ||||||
Laze | Không gương: Class 3R/ Gương và gương giấy: Class 1 | ||||||
Khoảng cách đo | Laser | 0.3 đến 500m | |||||
Gương giấy | RS90N-K: 1.3 đến 500m, RS50N-K: 1.3 đến 300m, RS10N-K: 1.3 đến 100m | ||||||
Gương mini | CP01: 1.3 đến 2,500m, 0R1PA: 1.3 đến 500m | ||||||
1 gương AP | Điều kiện bình thường: 1.3 đến 4,000m, Điều kiện tốt: 1.3 đến 5,000m | ||||||
3 gương AP | Điều kiện bình thường: 5,000m, Điều kiện tốt: 6,000m | ||||||
Độ chính xác đo |
Laser | 0.3 đến 200m: ±(3+2ppm x D)mm
200 đến 350m: ±(5+10ppm x D)mm; 350 đến 500m: ±(10+10ppm x D)mm |
|||||
Gương giấy |
(3+2ppm x D)mm |
||||||
Gương AP/CP | (2+2ppm x D)mm | ||||||
Độ phân giải |
Đo Fine/Rapid: 0.001m, Tracking: 0.01m |
||||||
Thời gian đo | Fine: 0.9s, Rapid: 0.7s, Tracking: 0.3s | ||||||
Tia laze
trong chế độ đo không gương |
3 x 5mm@2m, 6.5 x 7mm@10m, 19 x 14mm@40m>; .12 x .12in.@6.6ft., .26 x 28in.@33ft., .75 x .55in.@131ft. |
||||||
Giao diện và bộ nhớ |
|||||||
Màn hình/ Bàn phím | Màn hình LCD,192×80 chấm, được rọi sáng, điều chỉnh độ tương phản | ||||||
Bàn phím | 25 phím trên 2 mặt | Trên 1 mặt | |||||
Bộ nhớ |
Bộ nhớ trong | khoảng 10,000 điểm | |||||
Bộ nhớ ngoài | tuỳ chọn thẻ SD hay SDHC (4GB)/ USB (4GB) | ||||||
Giao diện | Serial RS-232C (Tốc độ truyền: 1,200 đến 38,400bps) | ||||||
Bluetooth/ Công nghệ truyền SFX | Bluetooth Class 2, Ver.1.2./ Công nghệ truyền dữ liệu SFX dựa vào việc truyền Bluetooth của điện thoại có hỗ trợ GPRS | ||||||
Tổng quan |
|||||||
Guide light | 2 màu xanh và đỏ, phạm vi hoạt động: 1.3 đến 500m, LED Class 1 | ||||||
Bọt nước cân bằng | Bọt thuỷ tròn | 30”/2mm | 40”/2mm | ||||
Bọt thuỷ dài | 10’/2mm | ||||||
Dọi tâm laze (tuỳ chọn) | Chấm laze đỏ (635nm ± 10nm), độ chính xác tia: £1.0mm@1.3m | ||||||
Ống ngắm sơ bộ |
Độ phóng đại: 3x, khoảng ngắm nhỏ nhất: 0.3m |
||||||
Chống chịu với nước và bụi bẩn | IP66 | ||||||
Kích thước tay cầm và acquy | W91 x D181 x H348mm | 166x 173x 341 | |||||
Trọng lượng | 5.6kg | 5.5kg | 5.4kg | ||||
Nguồn cung cấp Máy toàn đạc điện tử SOKKIA-CXSeries |
|||||||
Acquy ngoài BDC70 | Li-on: 7.2V, 2.4Ah, 2 acquy cho máy 2”, 3”, 5”, 1 cho máy 6” | ||||||
Thời gian hoạt động | BDC70: khoảng 36 giờ, | ||||||
Điện áp đầu vào | 6.0 đến 8.0V DC | ||||||
Tự động tắt nguồn | Có thể chọn trong vòng 5/10/15/30 phút | ||||||
Phần mềm |
|||||||
Chương trình ngoài | Đo giao hội nghịch, đo toạ độ 3D, đo cắm điểm, bố trí đường thẳng, đo cắm đường cong, chiếu điểm, đa giác,
đo kiểm tra lưới đường chuyền, đo bù khoảng cách ngắn, đo bù khoảng cách giữa hai điểm, đo bù góc,đo khoảng cách gián tiếp MLM, đo cao gián tiếp REM, tính diện tích. |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐO ĐẠC MARTINO CÓ GÌ ?
MARTINO chuyên sửa chữa, hiệu chuẩn, bảo dưỡng máy móc và các thiết bị trắc địa
MARTINO cung cấp các loại phụ kiện dùng trong trắc địa
_ Cam kết hàng mới chính hãng 100%
MARTINO còn tự hào với đội ngũ sửa chữa kinh nghiệm 10 năm
Đến với MARTINO bạn sẽ không lo sợ về chất lượng
_ Cam kết sửa chữa tận tâm, nhiệt tình, ko chặt chém
_ Giấy tờ,tem hiệu chuẩn , thẻ bảo hành, hoá đơn VAT đầy đủ
_ Nhận máy hư hỏng ở xa qua các nhà xe, hoặc bưu điện…v..v…
_ Nhận độ pin toàn đạc, laser các loại, cam kết pin sẽ trâu hơn, bền hơn, mà giá chỉ bằng nửa pin mới
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG CỦA MARTINO
_Giấy tờ hiệu chuẩn, tem hiệu chuẩn, thẻ bảo hành, hóa đơn VAT đầy đủ
_ Cam kết về chất lượng
_ Bảo hành 12 tháng
_ Cho khách test máy thoải mái
_ Giao hàng toàn quốc
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐO ĐẠC MARTINO
Địa chỉ : 08 Đỗ Thế Diên, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Hồ Chí Minh
CALL/ ZALO : 0944 297 391
ZALO/ CALL : 0944 276 879
FACEBOOK : https://www.facebook.com/thietbitracdia.xnk
YOUTUBE : https://bit.ly/3YoC7mQ
EMAIL : toandacmartino@gmail.com
Review Máy toàn đạc điện tử SOKKIA-CXSeries
Chưa có đánh giá nào.