Giới thiệu Máy Toàn Đạc Điện Tử Leica TCA 1800 tại công ty Martino

máy toàn đạc điện tử leica tca1800

  1. Bạn đang tìm mua máy toàn đạc điện tử mà chưa biết chọn loại nào?
    Bạn đang tìm mua máy toàn đạc điện tử ở quận 9?
    Bạn đang muốn thay đổi máy toàn đạc mới?
    Bạn đang tìm hướng dẫn của máy toàn đạc điện tử leica tca1800?

Chúng tôi giới thiệu cho bạn máy toàn đạc điện tử Leica TCA 1800

tại quận 9, TP Hồ Chí Minh,

Máy toàn đạc điện tử Leica TCA 1800 bao gồm các tính năng sau:

+ Các ứng dụng (Applications):

– Khảo sát địa hình.
– Đường tham chiếu.
– Bố trí điểm ra thực địa.
– Giao hội ngược.
– Đo chiều cao gián tiếp.
– Tính diện tích.
– Đo khoảng cách gián tiếp.
– Đo chiều cao không với tới.
– Dựng hình.

     + Đặc tính cơ bản:

– Bộ điều khiển từ xa RCS
– Tự động tìm gương, tự động bắt mục tiêu
– Trao đổi dữ liệu
– Kết nối với PC
– Mạnh mẽ nhưng lại dễ sử dụng
– Cân bằng điện tử.
– Độ chính xác (ISO 17123-3) 1″ 5″
– Tổng thể linh hoạt
– EGL – guide light

THÔNG SỐ MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA TCA1800

 Models và những tùy chọn

TCA1800 TCA2003 TC2003
 Đo góc
 Đo Khoảng cách (IR)
 Motorized
 Tự động bắt mục tiêu (ATR)
 Guide light (EGL) ° ° °
 Bộ điều khiển từ xa RCS1100 ° ° °
• = Tiêu chuẩn ° = Tùy chọn
Thông số kỹ thuật TCA1800 TCA2003 TC2003

 Đo Góc ( Hz, V)

 Độ chính xác (ISO 17123-3) 1″ (0.3 mgon) 0.5″ (0.15 mgon)
 Hiển thị 0.1″ (0.1 mgon)
 Phương pháp Tuyệt đối, liên tục, đối tâm

 Bộ bù

 Phạm vi làm việc 4′ (0.07 gon)
 Độ chính xác cài đặt 0.3″ (0.1 mgon)
 Phương pháp Bộ bù trục kép điện tử

 Đo Khoảng cách (Kiểu-IR)

 Phạm vi (Điều kiện khí quyển trung bình)
 Gương GPR1 2500 m
 Tấm phản xạ 360° GRZ4 1300 m
 Gương mini GMP101 900 m
 Tấm phản xạ (60mmx60mm) 200 m
 Khoảng đo ngắn nhất 1.5m

 Thời gian đo / Độ chính xác (Tiêu chuẩn ISO 17123-4)

 Tiêu chuẩn 1 mm + 2 ppm / 3.0 s 1 mm + 1 ppm / 3.0 s
 Đo nhanh 3 mm + 2 ppm / 1.5 s
 Đo đuổi 5 mm + 2 ppm / 0.3 s
 Hiển thị 0.1mm 0.01 mm
 Phương pháp Đo Pha ( Laze hồng ngoại đồng trục, không nhìn thấy

 Guide Light (EGL)

 Phạm vi (Điều kiện khí quyển trung bình)
 Phạm vi làm việc 5 m – 150 m
 Độ chính xác định vị 5 cm tại 100m

 Motorized

 Tốc độ tối đa Tốc độ quay 45°/s
 Tự động bắt mục tiêu (ATR)
 Range ATR mode / LOCK mode (Điều kiện khí quyển trung bình)
 Gương GPR1 1000 m / 500m
 Tấm phản xạ 360° (GRZ4, GRZ122) 500 m / 350m
 Khoảng đo ngắn nhất 5 m

 Thời gian đo / Độ chính xác

 Up to 200 m: 1 mm, > 200 m: Độ chính xác góc đo như trên +1 mm / 3-4 s
 Độ chính xác điểm định vị ± 1mm
 Thời gian đo cho GPR1 3 – 4 s
 Tốc độ tối đa (LOCK-Modus)
 Tangential (standard mode) 5 m / s tại 100 m, 1 m / s tại 20 m
 Tangential (với kiểu đo đuổi EDM) 1 m / s tại 100 m, 0.2 m / s tại 20 m
 Phương pháp Xử lý ảnh Số (chùm laze)

 Dữ liệu Chung

 Ống kính
 Độ Phóng đại 30 x
 Mục tiêu Tự do 42 mm
 Trường nhìn 1°33′ (1.72 gon) / 2.7 m tại 100 m
 Phạm vi điều tiêu 1.7 m đến vô cùng

 Bàn phím và Màn hình

 Màn hình đồ họa LCD 64*210 pixels, chiếu sáng
 Bàn phím 32 ký tự (6 phím chức năng, 12 chữ số, 6 ký tự trực tiếp)
 Hiển thị góc 360° ‘ “, 360° decimal, 400 gon, 6400 mil
 Hiển thị khoảng cách meter, int. ft, int. ft/inch, US ft
 Vị trí mặt 1 tiêu chuẩn / mặt 2 tùy chọn
 Bộ nhớ dữ liệu
 Bộ nhớ trong S-RAM card (512 KB and 2 MB)
 Thẻ nhớ Thẻ CompactFlash (64MB and 256MB)
 Số lần ghi dữ liệu ~4000 / MB
 Giao tiếp RS232
 Bọt thủy
 Độ nhạy 4′ / 2 mm
 Dọi tâm laser
 Độ chính xác chỉnh tâm 1.0 mm tại 1.5 m
 Đường kính laser 2.5 mm tại 1.5m

 Nguồn pin (GEB187)

 Loại NiMH, Có thể sạc điện lại

 Thời gian làm việc

TCA 400, TC 600 lần đo

 Môi trường hoạt động

 Hoạt động –20° C to +50° C
 Chống bụi và nước Tiêu chuẩn (IEC 60529) IP54
 Độ ẩm 95% không ngưng tụ
 Trọng lượng máy 7.5 kg

 

Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐO ĐẠC  MARTINO

Địa chỉ: 8 Đỗ Thế Diên , P.Long Thạnh Mỹ ,Thủ Đức ,TP. HCM
Điện thoại: 0944 297 391
Zalo: 0944276879
Facebook: https://www.facebook.com/Toandacmartino-447123258802704/
Email: toandacmartino@gmail.com