Máy toàn đạc điện tử Leica TPS1200
Với Leica TCR1205, tính hiệu quả và phong phú của dữ liệu đo được nâng lên tầm cao mới nhờ tích hợp tính năng chụp ảnh.
Hiện thực hóa khả năng quan sát. Khả năng tích hợp GNSS đầy đủ
+ Các ứng dụng (Applications):
– Khảo sát địa hình.
– Đường tham chiếu.
– Bố trí điểm ra thực địa.
– Giao hội ngược.
– Đo chiều cao gián tiếp.
– Tính diện tích.
– Đo khoảng cách gián tiếp.
– Đo chiều cao không với tới.
– Dựng hình.
+ Đặc tính cơ bản:
– Màn hình màu lớn, Hình ảnh sáng rõ
– Tự động tìm gương
– Trao đổi dữ liệu
– Ánh sáng hướng dẫn điện tử (EGL)
– Mạnh mẽ nhưng lại dễ sử dụng
– Cân bằng điện tử.
– Độ chính xác (ISO 17123-3) 1″ 2″ 3″ 5″
– Tổng thể linh hoạt
– Bluetooth® Wireless
Máy toàn đạc điện tử Leica TPS1200
Models và những tùy chọn
TC
TCR
TCRM
TCA
TCP
TCRA
TCRP
Đo góc
•
•
•
•
•
•
•
Đo Khoảng cách (Kiểu-IR)
•
•
•
•
•
•
•
Đo Khoảng cách tới điểm phản xạ (Kiểu-RL)
•
•
•
•
Motorized
•
•
•
•
•
Tự động bắt mục tiêu (ATR)
•
•
•
•
PowerSearch (PS)
•
•
Guide Light (EGL)
°
°
°
•
•
•
•
Bộ điều khiển từ xa / RadioHandle
°
°
°
°
°
°
°
GUS74 Laser Guide
°
°
SmartStation (ATX1230 GG)
°
°
°
°
°
°
°
• = Tiêu chuẩn
° = Tùy chọn
Thông số kỹ thuật
Type 1201+
Type 1202+
Type 1203+
Type 1205+
Đo Góc ( Hz, V)
Độ chính xác (ISO 17123-3)
1″
(0.3 mgon)
2″
(0.6 mgon)
3″
(1 mgon)
5″
(1.5 mgon)
Hiển thị
0.1″ (0.1 mgon)
Phương pháp
Tuyệt đối, liên tục, đối tâm
Bộ bù
Phạm vi làm việc
4’ (0.07 gon)
Độ chính xác cài đặt
0.5″
(0.2 mgon)
1.0″
(0.3 mgon)
1.5″
(0.5 mgon)
Phương pháp
Bộ bù trục kép tập trung
Đo Khoảng cách (Kiểu-IR) Máy toàn đạc điện tử Leica TPS1200
Phạm vi (Điều kiện khí quyển trung bình)
Gương GPR1
3000m
Tấm phản xạ 360° GRZ4
1500m
Gương mini GMP101
1200m
Tấm phản xạ (60mmx60mm)
250m
Khoảng đo ngắn nhất
1.5m
Thời gian đo / Độ chính xác (Tiêu chuẩn ISO 17123-4)
Tiêu chuẩn
1 mm + 1.5 ppm / typ. 2.4 s
Đo nhanh
3 mm + 1.5 ppm / typ. 0.8 s
Đo đuổi
3 mm + 1.5 ppm / typ.
Hiển thị
0.1mm
Phương pháp
Đổi pha (laze đỏ đồng trục, rõ ràng)
Đo Khoảng cách tới điểm phản xạ R400/R1000 (Kiểu-RL)
Phạm vi (Điều kiện khí quyển trung bình)
PinPoint R400
400 m / 200 m (Thẻ xám Kodak: phản xạ 90 % /
phản xạ 18 %)
PinPoint R1000:
1000 m / 500 m (Thẻ xám Kodak: phản xạ 90 % /
phản xạ 18 %)
Khoảng đo ngắn nhất
1.5m
Đo xa tới gương GPR1
1000 m – 7500m
Thời gian đo / Độ chính xác(Tiêu chuẩn ISO 17123-4)
(Trong bóng râm, trời u ám)
Phản xạ < 500 m
2 mm + 2 ppm / typ. 3 – 6 s, max. 12 s
Phản xạ > 500 m
4 mm + 2 ppm / typ. 3 – 6 s, max. 12 s
Đo xa
5 mm + 2 ppm / typ. 2.5 s, max. 12 s
Kích thước điểm laser
7 mm x 14mm tại 20m
12 mm x 40mm tại 100m
Phương pháp
Phân tích Hệ thống (laze đỏ đồng trục, rõ ràng)
Motorized Máy toàn đạc điện tử Leica TPS1200
Tốc độ tối đa
Tốc độ quay 45°/s
Tự động bắt mục tiêu (ATR)
Range ATR mode / LOCK mode (Điều kiện khí quyển trung bình)
Gương GPR1
1000 m / 800m
Tấm phản xạ 360° (GRZ4, GRZ122)
600 m / 500m
Gương mini GMP101
500 m / 400m
Tấm phản xạ (60mmx60mm)
55 m (175 ft)
Khoảng đo ngắn nhất
1.5 m / 5 m
Thời gian đo / Độ chính xác (Tiêu chuẩn ISO 17123-3)
ATR Độ chính xác (Hz, V)
1″ (0.3 mgon)
Độ chính xác điểm định vị
± 1mm
Thời gian đo cho GPR1
3 – 4 s
Tốc độ tối đa (LOCK mode)
Tangential (standard mode)
5 m / s tại 20 m, 25 m / s tại 100m
Radial (tracking mode)
4 m / s
Phương pháp
Xử lý ảnh Số (chùm laze)
PowerSearch (PS)
Phạm vi (Điều kiện khí quyển trung bình)
Gương GPR1
300 m
Tấm phản xạ 360° (GRZ4, GRZ122)
300 m (Hoàn hảo liên kết tới dụng cụ)
Gương mini GMP101
100 m
Khoảng cách ngắn nhất
5 m
Thời gian Tìm kiếm
Thời gian tìm kiếm
< 10 s
Tốc độ tối đa
Tốc độ quay
45° / s
Phương pháp
Xử lý tín hiệu số (laze quay)
Guide Light (EGL) Máy toàn đạc điện tử Leica TPS1200
Phạm vi (Điều kiện khí quyển trung bình)
Phạm vi làm việc
5 m – 150 m
Độ chính xác định vị
5 cm tại 100m
Dữ liệu Chung
Ống kính
Độ Phóng đại
30 x
Mục tiêu Tự do
40 mm
Trường nhìn
1°30’ (1.66 gon) / 2.7 m tại 100 m
Phạm vi điều tiêu
1.7 m đến vô cùng
Bàn phím và Màn hình
Màn hình cảm ứng LCD
1/4 VGA (320*240 pixels), màn hình màu, chiếu sáng
Bàn phím
34 ký tự (12 phím chức năng, 12 chữ số), soi sáng
Hiển thị góc
360° ’ “, 360° decimal, 400 gon, 6400 mil, V%
Hiển thị khoảng cách
meter, int. ft, int. ft/inch, US ft, US ft/inch
Vị trí
mặt 1 tiêu chuẩn / mặt 2 tùy chọn
Bộ nhớ dữ liệu
Bộ nhớ trong
64MB (Tùy chọn)
Thẻ nhớ
Thẻ CompactFlash (64MB and 256MB)
Số lần ghi dữ liệu
1750 / MB
Giao tiếp
RS232, Bluetooth® Wireless-Technology (tùy chọn)
Bọt thủy
Độ nhạy
6’ / 2mm
Dọi tâm laser
Độ chính xác chỉnh tâm
1.5 mm tại 1.5m
Đường kính laser
2.5 mm tại 1.5m
Nguồn pin (GEB221)
Loại
Lithium-Ion
Thời gian làm việc
5 – 8 h
Môi trường hoạt động
Hoạt động
–20° C to +50° C
Chống bụi và nước
Tiêu chuẩn (IEC 60529) IP54
Độ ẩm
95% không ngưng tụ
Trọng lượng máy
4.8 – 5.5 kg
May-toan-dac-chinh-hang-leica-TCRP1201-3000
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐO ĐẠC MARTINO CÓ GÌ ? Máy toàn đạc điện tử Leica TPS1200
MARTINO chuyên sửa chữa, hiệu chuẩn, bảo dưỡng máy móc và các thiết bị trắc địa
MARTINO cung cấp các loại phụ kiện dùng trong trắc địa
_ Cam kết hàng mới chính hãng 100%
MARTINO còn tự hào với đội ngũ sửa chữa kinh nghiệm 10 năm
Đến với MARTINO bạn sẽ không lo sợ về chất lượng
_ Cam kết sửa chữa tận tâm, nhiệt tình, ko chặt chém
_ Giấy tờ,tem hiệu chuẩn , thẻ bảo hành, hoá đơn VAT đầy đủ
_ Nhận máy hư hỏng ở xa qua các nhà xe, hoặc bưu điện…v..v…
_ Nhận độ pin toàn đạc, laser các loại, cam kết pin sẽ trâu hơn, bền hơn, mà giá chỉ bằng nửa pin mới
Máy toàn đạc điện tử Leica TPS1200
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG CỦA MARTINO
_Giấy tờ hiệu chuẩn, tem hiệu chuẩn, thẻ bảo hành, hóa đơn VAT đầy đủ
_ Cam kết về chất lượng
_ Bảo hành 12 tháng
_ Cho khách test máy thoải mái
_ Giao hàng toàn quốc
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐO ĐẠC MARTINO
Địa chỉ : 08 Đỗ Thế Diên, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Hồ Chí Minh
CALL/ ZALO : 0944 297 391
ZALO/ CALL : 0944 276 879
FACEBOOK : https://www.facebook.com/thietbitracdia.xnk
YOUTUBE :
EMAIL : toandacmartino@gmail.com
Review Máy toàn đạc điện tử Leica TPS1200
Chưa có đánh giá nào.